DHBK

Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển

23/01/2024 08:25

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

Xét điểm thi THPT

Xét
Học bạ

Tuyển sinh riêng

Xét điểm thi khác 1 (ĐGNL)

Xét điểm thi khác 2 (ĐGTD)

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

210

10

120

0

60

15

5

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

110

5

60

0

35

5

5

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

60

5

40

0

10

3

2

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

100

4

60

5

26

3

2

5

Công nghệ sinh học

7420201

65

2

42

10

6

3

2

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

45

1

30

5

5

2

2

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

45

1

26

13

3

2

0

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

180

5

125

15

20

10

5

9

Quản lý công nghiệp

7510601

120

1

89

20

5

5

0

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

60

1

42

5

10

2

0

11

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

120

2

73

30

10

3

2

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

120

2

78

20

15

3

2

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

180

4

131

15

25

3

2

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

120

2

80

25

10

3

0

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

45

1

19

20

3

2

0

16

Kỹ thuật Điện

7520201

240

5

165

30

30

5

5

17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

200

2

144

24

20

5

5

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

7520207A

60

1

44

0

11

2

2

19

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

150

2

88

20

30

5

5

20

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

1

67

15

5

2

0

21

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

1

19

20

3

2

0

22

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

1

39

15

3

2

0

23

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

1

34

5

5

3

2

24

Kỹ thuật ô tô

7520130

100

2

80

0

10

5

3

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

45

2

18

15

5

3

2

26

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

45

2

18

15

5

3

2

27

Công nghệ thực phẩm

7540101

140

1

101

20

15

3

0

28

Kiến trúc

7580101

100

2

70

14

14

0

0

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

200

2

138

35

15

5

5

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

80

1

49

23

5

2

0

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

45

1

19

20

3

2

0

32

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

45

1

19

20

3

2

0

33

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

1

19

20

3

2

0

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

105

2

58

35

6

4

0

35

Kinh tế xây dựng

7580301

120

1

84

20

10

5

0

36

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

1

24

15

3

2

0

37

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

60

1

28

26

3

2

0

Tổng cộng:

3650

80

2340

590

450

130

60