TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Tổng chỉ tiêu
|
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
|
Xét điểm thi THPT
|
Xét
Học bạ
|
Tuyển sinh riêng
|
Xét điểm thi khác 1 (ĐGNL)
|
Xét điểm thi khác 2 (ĐGTD)
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
210
|
10
|
120
|
0
|
60
|
15
|
5
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
110
|
5
|
60
|
0
|
35
|
5
|
5
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
60
|
5
|
40
|
0
|
10
|
3
|
2
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
100
|
4
|
60
|
5
|
26
|
3
|
2
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
65
|
2
|
42
|
10
|
6
|
3
|
2
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
45
|
1
|
30
|
5
|
5
|
2
|
2
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
45
|
1
|
26
|
13
|
3
|
2
|
0
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
180
|
5
|
125
|
15
|
20
|
10
|
5
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
120
|
1
|
89
|
20
|
5
|
5
|
0
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
60
|
1
|
42
|
5
|
10
|
2
|
0
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
120
|
2
|
73
|
30
|
10
|
3
|
2
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
120
|
2
|
78
|
20
|
15
|
3
|
2
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
180
|
4
|
131
|
15
|
25
|
3
|
2
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
120
|
2
|
80
|
25
|
10
|
3
|
0
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
240
|
5
|
165
|
30
|
30
|
5
|
5
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
200
|
2
|
144
|
24
|
20
|
5
|
5
|
18
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
60
|
1
|
44
|
0
|
11
|
2
|
2
|
19
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
150
|
2
|
88
|
20
|
30
|
5
|
5
|
20
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
90
|
1
|
67
|
15
|
5
|
2
|
0
|
21
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
22
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
1
|
39
|
15
|
3
|
2
|
0
|
23
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
50
|
1
|
34
|
5
|
5
|
3
|
2
|
24
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
100
|
2
|
80
|
0
|
10
|
5
|
3
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
45
|
2
|
18
|
15
|
5
|
3
|
2
|
26
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
45
|
2
|
18
|
15
|
5
|
3
|
2
|
27
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
140
|
1
|
101
|
20
|
15
|
3
|
0
|
28
|
Kiến trúc
|
7580101
|
100
|
2
|
70
|
14
|
14
|
0
|
0
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
200
|
2
|
138
|
35
|
15
|
5
|
5
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
80
|
1
|
49
|
23
|
5
|
2
|
0
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
105
|
2
|
58
|
35
|
6
|
4
|
0
|
35
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
120
|
1
|
84
|
20
|
10
|
5
|
0
|
36
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
45
|
1
|
24
|
15
|
3
|
2
|
0
|
37
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
60
|
1
|
28
|
26
|
3
|
2
|
0
|
Tổng cộng:
|
3650
|
80
|
2340
|
590
|
450
|
130
|
60
|