DHBK

Điểm trúng tuyển 2 năm gần nhất

02/01/2024 21:25

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

2022

2023

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

THPT

Học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL ĐHQG

ĐGTD
BKHN

THPT

Học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL ĐHQG

ĐGTD
BKHN

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748

                       

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

26.65

 

DT1;DT2:Giai Nhì,
 DXT>=28.64

951

19.99

25.86

 

289.4

927

69.13

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

26.1

 

DT1;DT2:Giai Nhì,
DXT>=23.11

919

14.31

25

 

280

820

61.93

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

26.5

 

DT1;DT2:Giai Nhì,
DXT>=30.05

944

22.09

26.45

 

298.6

979.6

72.97

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

26

28.75

DT1;DT2:Giai Nhì,
 DXT>=26.8

917

18.84

25.45

28.4

279.7

901

67.85

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

I.2

Khoa học sự sống

742

                       

5

Công nghệ sinh học

7420201

22.75

26.64

DT1;DT2:Giai Khuyến khích,
DXT>=28.38

781

 

23.33

27.2

198.6

744

50.61

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

22.8

27.63

DT1;DT2:Giai Ba,
 DXT>=27.86

779

 

23.45

27.74

288.3

757

51.91

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

                       

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

15

23.73

Ngưỡng đầu vào

712

 

17

18.73

269.4

621

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

22.5

26.36

Ngưỡng đầu vào

707

 

22.5

26.77

198

714

51.47

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

9

Quản lý công nghiệp

7510601

21.5

26.2

DT1->DT4;DT5: DXT>= 25.35 ,
TB Toan>= 7.87

739

 

22

25.94

198.1

703

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

20.8

26.11

Ngưỡng đầu vào

729

 

21.75

26.15

223.8

636

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

I.4

Kỹ thuật

752

                       

11

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

21.5

26.4

Ngưỡng đầu vào

751

 

22.4

26.45

200.8

715

55.25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

12

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

24.45

27.56

DT1;DT2:Giai Khuyến khích,
DXT>=27.26

866

17.02

24.55

27.65

198.2

815

58.25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

13

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16.45

24.24

Ngưỡng đầu vào

693

 

19.25

24.42

218.3

607

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

14

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

15

18.25

Ngưỡng đầu vào

636

 

17

19.06

-

659

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

15

Kỹ thuật Điện

7520201

21.5

26.73

Ngưỡng đầu vào

827

 

22.4

26.8

203

725

52.04

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

23.5

27.12

DT1->DT4;DT5: DXT>= 29.17 ,
TB Toan>= 9.47

838

16.74

24.05

27.41

198.1

836

57.87

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

17

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

25.2

28.57

DT1;DT2:Giai Ba, DXT>=28.94

907

18.69

25.3

28.19

271.6

876

67.48

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

18

Kỹ thuật hóa học

7520301

20.05

26.05

DT1->DT4;DT5: DXT>= 26.19 ,
TB Toan>= 8.2

778

 

21.3

26.6

219

772

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

19

Kỹ thuật môi trường

7520320

15

18.29

Ngưỡng đầu vào

648

 

17.5

20.35

209

636

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

20

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

15

23.18

Ngưỡng đầu vào

606

 

17

23.25

203.7

629

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

21

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

22.15

26.98

Ngưỡng đầu vào

762

15.1

23.1

26.78

208.9

769

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

22

Kỹ thuật ô tô

7520130

25.2

0

DT1;DT2:Giai Khuyến khích,
DXT>=25.78

884

 

25.05

 

204.1

830

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

23

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7520207VM

15.86

22.63

Ngưỡng đầu vào

700

 

17.5

23.21

198.4

620

50

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

16.16

24.08

DT1->6;DT7: DXT>=24.05
DK phu: Toan>= 8.3

779

 

20.33

25.06

197.9

806

55.06

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

25

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

22.25

24.89

Ngưỡng đầu vào

811

 

21

26.68

203.2

700

52.04

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

I.5

Sản xuất và chế biến

754

                       

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

19.25

26.45

DT1->DT4;DT5: DXT>= 28.32 ,
TB Toan>= 9.47

820

 

22.1

26.66

198.8

729

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

                       

27

Kiến trúc

7580101

19.15

0

Ngưỡng đầu vào

   

22

24.63

203.6

   

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

18.1

24.89

Ngưỡng đầu vào

734

 

18.6

23.8

200.7

602

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

16

25.37

Ngưỡng đầu vào

671

 

17

21.43

220.9

682

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

15

22.21

Ngưỡng đầu vào

697

 

17

22.01

198

642

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

15

23.05

Ngưỡng đầu vào

709

 

17

23.49

214

642

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

15

17.48

Ngưỡng đầu vào

   

17

18.68

-

789

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

15

19.75

Ngưỡng đầu vào

657

 

18

19.17

218.4

664

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

34

Kinh tế xây dựng

7580301

19

25.29

Ngưỡng đầu vào

723

 

20

25.36

200.5

616

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15

22.78

Ngưỡng đầu vào

657

 

17

21.11

196.8

616

 

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

I.6

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

                       

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

23.32

Ngưỡng đầu vào

694

 

17

23.91

198.8

685

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00


CÁC THÔNG TIN KHÁC