I.1
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
26.65
|
|
DT1;DT2:Giai Nhì,
DXT>=28.64
|
951
|
19.99
|
25.86
|
|
289.4
|
927
|
69.13
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
26.1
|
|
DT1;DT2:Giai Nhì,
DXT>=23.11
|
919
|
14.31
|
25
|
|
280
|
820
|
61.93
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
|
1. A00
2. A01
3. D28
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
26.5
|
|
DT1;DT2:Giai Nhì,
DXT>=30.05
|
944
|
22.09
|
26.45
|
|
298.6
|
979.6
|
72.97
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
26
|
28.75
|
DT1;DT2:Giai Nhì,
DXT>=26.8
|
917
|
18.84
|
25.45
|
28.4
|
279.7
|
901
|
67.85
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
I.2
|
Khoa học sự sống
|
742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
22.75
|
26.64
|
DT1;DT2:Giai Khuyến khích,
DXT>=28.38
|
781
|
|
23.33
|
27.2
|
198.6
|
744
|
50.61
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
22.8
|
27.63
|
DT1;DT2:Giai Ba,
DXT>=27.86
|
779
|
|
23.45
|
27.74
|
288.3
|
757
|
51.91
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
I.3
|
Công nghệ kỹ thuật
|
751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
15
|
23.73
|
Ngưỡng đầu vào
|
712
|
|
17
|
18.73
|
269.4
|
621
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
22.5
|
26.36
|
Ngưỡng đầu vào
|
707
|
|
22.5
|
26.77
|
198
|
714
|
51.47
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
21.5
|
26.2
|
DT1->DT4;DT5: DXT>= 25.35 ,
TB Toan>= 7.87
|
739
|
|
22
|
25.94
|
198.1
|
703
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
20.8
|
26.11
|
Ngưỡng đầu vào
|
729
|
|
21.75
|
26.15
|
223.8
|
636
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
I.4
|
Kỹ thuật
|
752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
21.5
|
26.4
|
Ngưỡng đầu vào
|
751
|
|
22.4
|
26.45
|
200.8
|
715
|
55.25
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
12
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
24.45
|
27.56
|
DT1;DT2:Giai Khuyến khích,
DXT>=27.26
|
866
|
17.02
|
24.55
|
27.65
|
198.2
|
815
|
58.25
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
16.45
|
24.24
|
Ngưỡng đầu vào
|
693
|
|
19.25
|
24.42
|
218.3
|
607
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
14
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
15
|
18.25
|
Ngưỡng đầu vào
|
636
|
|
17
|
19.06
|
-
|
659
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
15
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
21.5
|
26.73
|
Ngưỡng đầu vào
|
827
|
|
22.4
|
26.8
|
203
|
725
|
52.04
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
16
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
23.5
|
27.12
|
DT1->DT4;DT5: DXT>= 29.17 ,
TB Toan>= 9.47
|
838
|
16.74
|
24.05
|
27.41
|
198.1
|
836
|
57.87
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
17
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
25.2
|
28.57
|
DT1;DT2:Giai Ba, DXT>=28.94
|
907
|
18.69
|
25.3
|
28.19
|
271.6
|
876
|
67.48
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
18
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
20.05
|
26.05
|
DT1->DT4;DT5: DXT>= 26.19 ,
TB Toan>= 8.2
|
778
|
|
21.3
|
26.6
|
219
|
772
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
19
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
15
|
18.29
|
Ngưỡng đầu vào
|
648
|
|
17.5
|
20.35
|
209
|
636
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
20
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
15
|
23.18
|
Ngưỡng đầu vào
|
606
|
|
17
|
23.25
|
203.7
|
629
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
21
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
22.15
|
26.98
|
Ngưỡng đầu vào
|
762
|
15.1
|
23.1
|
26.78
|
208.9
|
769
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
22
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
25.2
|
0
|
DT1;DT2:Giai Khuyến khích,
DXT>=25.78
|
884
|
|
25.05
|
|
204.1
|
830
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
23
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
15.86
|
22.63
|
Ngưỡng đầu vào
|
700
|
|
17.5
|
23.21
|
198.4
|
620
|
50
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
16.16
|
24.08
|
DT1->6;DT7: DXT>=24.05
DK phu: Toan>= 8.3
|
779
|
|
20.33
|
25.06
|
197.9
|
806
|
55.06
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
25
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
22.25
|
24.89
|
Ngưỡng đầu vào
|
811
|
|
21
|
26.68
|
203.2
|
700
|
52.04
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
I.5
|
Sản xuất và chế biến
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
19.25
|
26.45
|
DT1->DT4;DT5: DXT>= 28.32 ,
TB Toan>= 9.47
|
820
|
|
22.1
|
26.66
|
198.8
|
729
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
I.6
|
Kiến trúc và xây dựng
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
19.15
|
0
|
Ngưỡng đầu vào
|
|
|
22
|
24.63
|
203.6
|
|
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
18.1
|
24.89
|
Ngưỡng đầu vào
|
734
|
|
18.6
|
23.8
|
200.7
|
602
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
16
|
25.37
|
Ngưỡng đầu vào
|
671
|
|
17
|
21.43
|
220.9
|
682
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
15
|
22.21
|
Ngưỡng đầu vào
|
697
|
|
17
|
22.01
|
198
|
642
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
15
|
23.05
|
Ngưỡng đầu vào
|
709
|
|
17
|
23.49
|
214
|
642
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
15
|
17.48
|
Ngưỡng đầu vào
|
|
|
17
|
18.68
|
-
|
789
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
15
|
19.75
|
Ngưỡng đầu vào
|
657
|
|
18
|
19.17
|
218.4
|
664
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
19
|
25.29
|
Ngưỡng đầu vào
|
723
|
|
20
|
25.36
|
200.5
|
616
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
15
|
22.78
|
Ngưỡng đầu vào
|
657
|
|
17
|
21.11
|
196.8
|
616
|
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
I.6
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
15
|
23.32
|
Ngưỡng đầu vào
|
694
|
|
17
|
23.91
|
198.8
|
685
|
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|